Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Đh Đà Nẵng, Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa

Trường ĐH Bách khoa – ĐH Đà Nẵng năm 2022 dự kiến ​​tuyển sinh 6 khóa, chỉ tiêu tuyển 3.200 người.

Điểm chuẩn xét tuyển Đại học Bách khoa theo tiêu chí xét tuyển điểm thi THPT năm 2022 của Đại học Bách khoa dao động từ 15 đến 18 điểm tùy ngành học.

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2022 sẽ được thông báo cho thí sinh vào ngày 17/9.

Bạn đang xem: Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2021-2022

Tra cứu điểm chuẩn Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2021 – 2022 chính xác nhất ngay khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2021

Lưu ý: Điểm chuẩn bên dưới là số môn học được duyệt + điểm quan trọng nếu có.

Trường: Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng – 2021

Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022

Giá trị ST Mã ngành Tên công ty Tóm tắt bài học điểm chuẩn Để ý
Đầu tiên 7420201 công nghệ sinh học A00; D07; B00 24
2 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 25,85
3 Giá 7480201CLC Công nghệ thông tin (Cao cấp – Tiếng Nhật) A00; A01; D28 25,5
4 Hình ảnh của 7480201CLC1 Công nghệ thông tin (Nâng cao, ảo – Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 26
5 Hình ảnh của 7480201CLC2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Chuyên ngành – Hợp tác doanh nghiệp), đặc biệt là khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo A00; A01 25.1
6 7480201 Công nghệ thông tin (Cụ thể – Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 27.2
7 7510105 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01 20.05
số 8 7510202 Công nghệ sản xuất A00; A01 23,85
9 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 23,85
mười 7510701 Công nghệ dầu khí A00; D07 23
11 Giá 7520103CLC Kỹ Thuật Cơ Khí – Cơ Khí Động Lực (Chất Lượng Cao) A00; A01 23.1
mười hai Giá 7520102A Cơ Khí – Cơ Khí Động Lực A00; A01 24,75
13 7520103B Kỹ thuật Cơ khí – Cơ khí Hàng không A00; A01 23,8
14 Giá 7520114CLC Kỹ thuật Cơ điện tử (Chất lượng cao) A00; A01 23,5
15 7520114 kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 25,6
16 Giá 7520115CLC Kỹ Thuật Nhiệt (Chất Lượng Cao) A00; A01 17,65
17 7520115 kỹ thuật nhiệt A00; A01 23,65
18 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01 18.05
19 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 22,5
20 Giá 7520201CLC Kỹ Thuật Điện (Chất Lượng Cao) A00; A01 21
21 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 25
22 Giá 7520207CLC Kỹ thuật điện – viễn thông (Nâng cao) A00; A01 21,5
23 7520207 Kỹ thuật điện tử và viễn thông A00; A01 25,25
24 Giá 7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) A00; A01 24.7
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 26,5
26 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 23,25
27 7520320 Nhà môi trường học A00; D07 16,85
28 Giá 7540101CLC Công Nghệ Thực Phẩm (Chất Lượng Cao) A00; D07; B00 19,65
29 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 25.15
30 Giá 7580101CLC Kiến trúc (Nâng cao) V00; V01; V02 22
31 7580101 Sự thi công V00; V01; V02 23,25
32 Giá 7580201CLC Kỹ Thuật Xây Dựng – Ngành Xây Dựng DD và CN (Chất lượng cao) A00; A01 18
33 7580201 Kỹ thuật Xây dựng – Ngành Xây dựng ĐD và CN A00; A01 23,45
34 7580201A Kỹ thuật Xây dựng – Ngành Xây dựng Tin học Xây dựng A00; A01 22,55
35 7580202 Công trình nước A00; A01 18.4
36 Giá 7580205CLC Sản xuất ô tô (cao cấp) A00; A01 16.7
37 7580205 Công trình xây dựng đang thi công A00; A01 21
38 Giá 7580301CLC Tài chính xây dựng (Nâng cao) A00; A01 19,25
39 7580301 kinh tế xây dựng A00; A01 23,75
40 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07 19
41 7580210 xây dựng xây dựng A00; A01 17.05
42 7905206 Chương trình hàng đầu Việt Nam – Hoa Kỳ ngành điện tử viễn thông A01; D07 21.04
43 7905216 Chương trình hàng đầu Việt – Mỹ trong ngành hội nhập A01; D07 19,28
44 PFIEV Chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) A00; A01 20,5

Thí sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác, thí sinh có thể tra mã số công ty, tên công ty, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Giá trị ST Mã ngành Tên công ty Tóm tắt bài học điểm chuẩn Để ý
Đầu tiên 7420201 công nghệ sinh học
2 7480106 Kỹ thuật máy tính
3 Giá 7480201CLC Công nghệ thông tin (Cao cấp – Tiếng Nhật)
4 Hình ảnh của 7480201CLC1 Công nghệ thông tin (Nâng cao, ảo – Hợp tác doanh nghiệp)
5 Hình ảnh của 7480201CLC2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Chuyên ngành – Hợp tác doanh nghiệp), đặc biệt là khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo
6 7480201 Công nghệ thông tin (Cụ thể – Hợp tác doanh nghiệp)
7 7510105 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
số 8 7510202 Công nghệ sản xuất
9 7510601 Quản lý công nghiệp
mười 7510701 Công nghệ dầu khí
11 Giá 7520103CLC Kỹ Thuật Cơ Khí – Cơ Khí Động Lực (Chất Lượng Cao)
mười hai Giá 7520102A Cơ Khí – Cơ Khí Động Lực
13 7520103B Kỹ thuật Cơ khí – Cơ khí Hàng không
14 Giá 7520114CLC Kỹ thuật Cơ điện tử (Chất lượng cao)
15 7520114 kỹ thuật cơ điện tử
16 Giá 7520115CLC Kỹ Thuật Nhiệt (Chất Lượng Cao)
17 7520115 kỹ thuật nhiệt
18 7520122 Kỹ thuật tàu thủy
19 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
20 Giá 7520201CLC Kỹ Thuật Điện (Chất Lượng Cao)
21 7520201 Kỹ thuật điện
22 Giá 7520207CLC Kỹ thuật điện – viễn thông (Nâng cao)
23 7520207 Kỹ thuật điện tử và viễn thông
24 Giá 7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
26 7520301 Kỹ thuật hóa học
27 7520320 Nhà môi trường học
28 Giá 7540101CLC Công Nghệ Thực Phẩm (Chất Lượng Cao)
29 7540101 Công nghệ thực phẩm
30 Giá 7580101CLC Kiến trúc (Nâng cao)
31 7580101 Sự thi công
32 Giá 7580201CLC Kỹ Thuật Xây Dựng – Ngành Xây Dựng DD và CN (Chất lượng cao)
33 7580201 Kỹ thuật Xây dựng – Ngành Xây dựng ĐD và CN
34 7580201A Kỹ thuật Xây dựng – Ngành Xây dựng Tin học Xây dựng
35 7580202 Công trình nước
36 Giá 7580205CLC Sản xuất ô tô (cao cấp)
37 7580205 Công trình xây dựng đang thi công
38 Giá 7580301CLC Tài chính xây dựng (Nâng cao)
39 7580301 kinh tế xây dựng
40 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
41 7580210 xây dựng xây dựng
42 7905206 Chương trình hàng đầu Việt Nam – Hoa Kỳ ngành điện tử viễn thông
43 7905216 Chương trình hàng đầu Việt – Mỹ trong ngành hội nhập
44 PFIEV Chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)

Thí sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác, thí sinh có thể tra mã số công ty, tên công ty, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Giá trị ST Mã ngành Tên công ty Tóm tắt bài học điểm chuẩn Để ý
Đầu tiên 7420201 công nghệ sinh học
2 7480106 Kỹ thuật máy tính
3 Giá 7480201CLC Công nghệ thông tin (Cao cấp – Tiếng Nhật)
4 Hình ảnh của 7480201CLC1 Công nghệ thông tin (Nâng cao, ảo – Hợp tác doanh nghiệp)
5 Hình ảnh của 7480201CLC2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Chuyên ngành – Hợp tác doanh nghiệp), đặc biệt là khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo
6 7480201 Công nghệ thông tin (Cụ thể – Hợp tác doanh nghiệp)
7 7510105 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
số 8 7510202 Công nghệ sản xuất
9 7510601 Quản lý công nghiệp
mười 7510701 Công nghệ dầu khí
11 Giá 7520103CLC Kỹ Thuật Cơ Khí – Cơ Khí Động Lực (Chất Lượng Cao)
mười hai Giá 7520102A Cơ Khí – Cơ Khí Động Lực
13 7520103B Kỹ thuật Cơ khí – Cơ khí Hàng không
14 Giá 7520114CLC Kỹ thuật Cơ điện tử (Chất lượng cao)
15 7520114 kỹ thuật cơ điện tử
16 Giá 7520115CLC Kỹ Thuật Nhiệt (Chất Lượng Cao)
17 7520115 kỹ thuật nhiệt
18 7520122 Kỹ thuật tàu thủy
19 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
20 Giá 7520201CLC Kỹ Thuật Điện (Chất Lượng Cao)
21 7520201 Kỹ thuật điện
22 Giá 7520207CLC Kỹ thuật điện – viễn thông (Nâng cao)
23 7520207 Kỹ thuật điện tử và viễn thông
24 Giá 7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
26 7520301 Kỹ thuật hóa học
27 7520320 Nhà môi trường học
28 Giá 7540101CLC Công Nghệ Thực Phẩm (Chất Lượng Cao)
29 7540101 Công nghệ thực phẩm
30 Giá 7580101CLC Kiến trúc (Nâng cao)
31 7580101 Sự thi công
32 Giá 7580201CLC Kỹ Thuật Xây Dựng – Ngành Xây Dựng DD và CN (Chất lượng cao)
33 7580201 Kỹ thuật Xây dựng – Ngành Xây dựng ĐD và CN
34 7580201A Kỹ thuật Xây dựng – Ngành Xây dựng Tin học Xây dựng
35 7580202 Công trình nước
36 Giá 7580205CLC Sản xuất ô tô (cao cấp)
37 7580205 Công trình xây dựng đang thi công
38 Giá 7580301CLC Tài chính xây dựng (Nâng cao)
39 7580301 kinh tế xây dựng
40 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
41 7580210 xây dựng xây dựng
42 7905206 Chương trình hàng đầu Việt Nam – Hoa Kỳ ngành điện tử viễn thông
43 7905216 Chương trình hàng đầu Việt – Mỹ trong ngành hội nhập
44 PFIEV Chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)

Thí sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác, thí sinh có thể tra mã số công ty, tên công ty, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Soát xét kết quả thi THCS Kiểm tra trình độ đánh giá Xét nghieäm Ñaïi hoïc Nguyeãn Laân Duõng

Bấm để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí!

Xem thêm: Hạt Có 6 Bộ Phận Sinh Học, Bộ Phận Nào Là Hạt Bên Trong

Thống kê nhanh: Điểm chuẩn 2021-2022

Click để xem: Điểm chuẩn 2021-2022 256 Trường đã hoàn thành cải tạo cho năm 2021

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2021-2022. Xem kết quả Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng 2021-2022 chính xác nhất tại magmareport.net

Tham Khảo Thêm:  Game Đoán Tên Bài Hát Bts

Related Posts

Những sai lầm cần tránh khi đặt tiệc tại nhà cho gia chủ

Đặt tiệc tại nhà nên lưu ý những vấn đề gì để tránh những sai lầm đáng tiếc? Cùng tìm hiểu những sai lầm mà gia chủ…

giáo án đi chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh

Nội dung chính chương trình mẫu giáo LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT HOẠT ĐỘNG HỌC: ĐI, CHẠY THAY ĐỔI TỐC ĐỘ THEO LỆNH I. Mục tiêu…

bộ câu hỏi đường lên đỉnh olympia có đáp án

Tổng hợp câu hỏi Olympia có đáp án mới nhất Ngân hàng câu hỏi Đường lên đỉnh Olympia 2022 Bộ đề thi Đường lên đỉnh Olympia 2022…

trong phòng thí nghiệm co2 được điều chế bằng cách

Carbon Dioxide chiếm 0,035% khí quyển và góp phần vào quá trình quang hợp của thực vật. Không chỉ vậy, CO2 còn giúp bảo quản thực phẩm,…

đắp mặt nạ naruko xong có cần rửa mặt không

Mặt nạ luôn là bước chăm sóc da cơ bản nhưng mang lại hiệu quả tốt nhất cho làn da. Hiện nay trên thị trường có rất…

tải adobe premiere pro cc 2020 full crack cho macbook

Hướng dẫn tải Adobe Premiere Pro CC 2020 full crack cho Macbook dành cho những ai muốn sở hữu phiên bản phần mềm dựng phim Adobe Premiere…

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *