Năm 2022, Đại học Thương mại tuyển sinh theo 7 phương thức, trong đó có 100 phương thức xét theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Xét tuyển theo điểm bài thi cuối khóa đạt 20 điểm trở lên.
Theo ThS Nguyễn Quang Trung, Phó trưởng phòng Đào tạo ĐH Thương mại, dự kiến điểm chuẩn cao của ĐH Thương mại năm 2022 sẽ giữ nguyên hoặc tăng nhẹ so với năm 2021.
Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2022 sẽ được công bố vào ngày 17 tháng 9.
Bạn đang xem: Điểm chuẩn khối doanh nghiệp 2019
Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại năm 2021-2022
Tra cứu điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2021-2022 chính xác nhất ngay khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Thương mại năm 2021
Lưu ý: Điểm chuẩn bên dưới là số môn học được duyệt + điểm quan trọng nếu có.
Trường: Đại học Thương mại – 2021
Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022
Giá trị ST | Mã ngành | Tên công ty | Tóm tắt bài học | điểm chuẩn | Để ý |
Đầu tiên | TM01 | Quản trị kinh doanh (QTKD) | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
2 | TM02 | Quản lý khách sạn (Quản lý khách sạn) | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | |
3 | TM03 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
4 | TM04 | Tiếp thị (tiếp thị) | A00; A01; D01; D07 | 27,45 | |
5 | TM05 | Tiếp thị (Quản lý thương hiệu) | A00; A01; D01; D07 | 27.15 | |
6 | TM06 | Quản lý chuỗi cung ứng và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 27,4 | |
7 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 26,6 | |
số 8 | TM08 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – Nâng cao) | A01; D01; D07 | 26.1 | |
9 | TM09 | Kế toán viên (Kế toán công) | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
mười | Giá trị của TM10 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26,55 | |
11 | Giá trị của TM11 | Kinh doanh quốc tế (Kinh doanh quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | |
mười hai | Giá trị của TM12 | kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26,95 | |
13 | Giá trị của TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.35 | |
14 | Giá trị của TM14 | Tài chính – Ngân hàng (Finance – Commercial Banking) | A00; A01; D01; D07 | 26.35 | |
15 | Giá trị của TM15 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – nâng cao) | A01; D01; D07 | 26.1 | |
16 | Giá trị của TM16 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | |
17 | Giá trị của TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | |
18 | Giá trị của TM18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | A01; D01; D07 | 26.7 | |
19 | Giá trị của TM19 | luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
20 | TM20 | Quản trị kinh doanh (tiếng Pháp thương mại) | A00; A01; D01; D03 | 26 | |
21 | Chi phí của TM21 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | A00; A01; D01; D04 | 26,8 | |
22 | Chi phí của TM22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản lý) | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
23 | TM23 | Quản lý nguồn nhân lực (Quản lý nguồn nhân lực doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 26,55 | |
24 | TM24 | Hotel Management (Quản lý khách sạn – các khóa học dựa trên hệ thống thực tế) | A01; D01; D07 | 25,8 | |
25 | TM25 | Quản lý du lịch và lữ hành (Quản lý du lịch và lữ hành – các khóa học theo một phương pháp cụ thể) | A01; D01; D07 | 25,8 | |
26 | TM26 | quản lý hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.2 |
Thí sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác, thí sinh có thể tra mã số công ty, tên công ty, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Giá trị ST | Mã ngành | Tên công ty | Tóm tắt bài học | điểm chuẩn | Để ý |
Đầu tiên | TM01 | Quản trị kinh doanh (QTKD) | — | ||
2 | TM02 | Quản lý khách sạn (Quản lý khách sạn) | — | ||
3 | TM03 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | — | ||
4 | TM04 | Tiếp thị (tiếp thị) | — | ||
5 | TM05 | Tiếp thị (Quản lý thương hiệu) | — | ||
6 | TM06 | Quản lý chuỗi cung ứng và quản lý chuỗi cung ứng | — | ||
7 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | — | ||
số 8 | TM08 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – Nâng cao) | — | ||
9 | TM09 | Kế toán viên (Kế toán công) | — | ||
mười | Giá trị của TM10 | Kiểm toán | — | ||
11 | Giá trị của TM11 | Kinh doanh quốc tế (Kinh doanh quốc tế) | — | ||
mười hai | Giá trị của TM12 | kinh tế quốc tế | — | ||
13 | Giá trị của TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | — | ||
14 | Giá trị của TM14 | Tài chính – Ngân hàng (Finance – Commercial Banking) | — | ||
15 | Giá trị của TM15 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – nâng cao) | — | ||
16 | Giá trị của TM16 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | — | ||
17 | Giá trị của TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | — | ||
18 | Giá trị của TM18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | — | ||
19 | Giá trị của TM19 | luật kinh tế | — | ||
20 | TM20 | Quản trị kinh doanh (tiếng Pháp thương mại) | — | ||
21 | Chi phí của TM21 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | — | ||
22 | Chi phí của TM22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản lý) | — | ||
23 | TM23 | Quản lý nguồn nhân lực (Quản lý nguồn nhân lực doanh nghiệp) | — | ||
24 | TM24 | Hotel Management (Quản lý khách sạn – các khóa học dựa trên hệ thống thực tế) | — | ||
25 | TM25 | Quản lý du lịch và lữ hành (Quản lý du lịch và lữ hành – các khóa học theo một phương pháp cụ thể) | — | ||
26 | TM26 | quản lý hệ thống thông tin | — |
Thí sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác, thí sinh có thể tra mã số công ty, tên công ty, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Ôn thi THPT chuyên ĐHQG-HN
Bấm để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí!
Xem thêm: Thông Tin Cụ Thể Về Ca3N2 (Công Thức Tốt Nhất Canxi Nitride 2022
Thống kê nhanh: Điểm chuẩn 2021-2022
Click để xem: Điểm chuẩn 2021-2022 256 Trường đã hoàn thành cải tạo cho năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại năm 2021-2022. Tra cứu kết quả điểm trường Đại Học Thương Mai 2021-2022 chính xác nhất tại magmareport.net