Bạn đang xem: Đề thi THPT quốc gia môn Hóa 2019 mã đề 201 và đáp án




41. Xóa | 42. CŨ | 43. Một | 44. Một | 45. Một | 46.C | 47. DỄ DÀNG | 48.A | 49. DỄ DÀNG | 50.A |
51.B | 52. DỄ DÀNG | 53.C | 54.C | 55. DỄ DÀNG | 56. VÚ | 57.A | 58. DỄ DÀNG | 59. CÔNG BỐ | 60. VÚ |
61. DỄ DÀNG | 62. DỄ DÀNG | 63. VÚ | 64. DỄ DÀNG | 65.A | 66. TẦNG | 67. DỄ DÀNG | 68. VÚ | 69.D | 70.A |
71. KHÔNG | 72.A | 73. VÚ | 74. DỄ DÀNG | 75. DỄ DÀNG | 76. VÚ | 77.C | 78.A | 79.D | 80. DỄ DÀNG |
gì 203
41.A | 42. BÚP BÊ | 43.A | 44.A | 45.C | 46.A | 47. DỄ DÀNG | 48. DỄ DÀNG | 49.C | 50. DỄ DÀNG |
51.D | 52.A | 53. ĐI | 54.C | 55.C | 56.C | 57.A | 58. VÚ | 59.C | 60.C |
61. DỄ DÀNG | 62.A | 63.A | 64.A | 65.C | 66. DỄ DÀNG | 67.A | 68.C | 69.C | 70. VÚ |
71. DỄ DÀNG | 72.C | 73. VÚ | 74.A | 75.C | 76.D | 77.C | 78. VÚ | 79.D | 80. DỄ DÀNG |
Cái gì 204
41.A | 42.A | 43.C | 44. DỄ DÀNG | 45.C | 46. TẦNG | 47.C | 48. VÚ | 49.C | 50. VÚ |
51.A | 52.C | 53.A | 54.C | 55. VÚ | 56.C | 57. DỄ DÀNG | 58. VÚ | 59.A | 60.C |
61.A | 62. DỄ DÀNG | 63.A | 64. DỄ DÀNG | 65.A | 66. TẦNG | 67. VÚ | 68. ĐỨC | 69.D | 70. VÚ |
71. KHÔNG | 72. DỄ DÀNG | 73. VÚ | 74.A | 75.C | 76.C | 77. VÚ | 78. DỄ DÀNG | 79 | 80. DỄ DÀNG |
gì 207
41.A | 42.A | 43. VÚ | 44.C | 45. VÚ | 46.C | 47.C | 48.A | 49. VÚ | 50. VÚ |
51.D | 52. BỎ | 53. DỄ DÀNG | 54.A | 55.C | 56.C | 57. VÚ | 58.A | 59. DỄ DÀNG | 60C |
61. DỄ DÀNG | 62.A | 63.C | 64. VÚ | 65.C | 66. DỄ DÀNG | 67. DỄ DÀNG | 68.A | 69. VÚ | 70.A |
71.A | 72. LỢI NHUẬN | 73.A | 74. DỄ DÀNG | 75.C | 76.D | 77.A | 78.C | 79.C | 80. DỄ DÀNG |
gì 211
41.C | 42. BÚP BÊ | 43.C | 44.A | 45.A | 46. TẦNG | 47. VÚ | 48. VÚ | 49.C | 50C |
51.C | 52. BỎ | 53. ĐI | 54. DỄ DÀNG | 55. DỄ DÀNG | 56.C | 57. VÚ | 58.C | 59.A | 60. VÚ |
61. DỄ DÀNG | 62.A | 63.C | 64. VÚ | 65.C | 66.A | 67.A | 68. ĐỨC | 69.A | 70.C |
71. KHÔNG | 72. LỢI NHUẬN | 73. DỄ DÀNG | 74. VÚ | 75.C | 76.A | 77. DỄ DÀNG | 78. DỄ DÀNG | 79.A | 80.A |
Cái gì 213
41.C | 42.C | 43. DỄ DÀNG | 44. DỄ DÀNG | 45.A | 46. DỄ DÀNG | 47. VÚ | 48. VÚ | 49. VÚ | 50.A |
51.B | 52.A | 53.C | 54. DỄ DÀNG | 55. VÚ | 56. DỄ DÀNG | 57.C | 58.C | 59. CÔNG BỐ | 60. DỄ DÀNG |
61. DỄ DÀNG | 62.A | 63.C | 64.A | 65. VÚ | 66. DỄ DÀNG | 67. DỄ DÀNG | 68.C | 69.C | 70. VÚ |
71.A | 72.C | 73.A | 74.A | 75. VÚ | 76.C | 77.A | 78. DỄ DÀNG | 79.D | 80.A |
gì 215
41. VÚ | 42. BÚP BÊ | 43. DỄ DÀNG | 44.A | 45. DỄ DÀNG | 46.A | 47.C | 48. DỄ DÀNG | 49.A | 50C |
51.C | 52.C | 53.A | 54. DỄ DÀNG | 55. VÚ | 56. VÚ | 57.C | 58.A | 59.C | 60. DỄ DÀNG |
61. DỄ DÀNG | 62.A | 63. VÚ | 64.A | 65.A | 66. TẦNG | 67. VÚ | 68. VÚ | 69. VÚ | 70.A |
71.C | 72. LỢI NHUẬN | 73.A | 74. DỄ DÀNG | 75.A | 76.C | 77. VÚ | 78. DỄ DÀNG | 79.D | 80. DỄ DÀNG |
gì 216
41. VÚ | 42. DỄ DÀNG | 43. DỄ DÀNG | 44. KHÔNG | 45.C | 46. DỄ DÀNG | 47.C | 48.A | 49. VÚ | 50. VÚ |
51.A | 52. DỄ DÀNG | 53.A | 54. DỄ DÀNG | 55.A | 56.A | 57.C | 58.A | 59.C | 60. VÚ |
61.A | 62.C | 63. DỄ DÀNG | 64.A | 65.C | 66. DỄ DÀNG | 67.C | 68. VÚ | 69.D | 70. DỄ DÀNG |
71.C | 72. DỄ DÀNG | 73. VÚ | 74. DỄ DÀNG | 75. VÚ | 76.D | 77.C | 78.A | 79 | 80. DỄ DÀNG |
gì 218
41. VÚ | 42.C | 43. DỄ DÀNG | 44. KHÔNG | 45. VÚ | 46.C | 47.A | 48. DỄ DÀNG | 49.C | 50.A |
51.B | 52. DỄ DÀNG | 53.C | 54.B | 55.A | 56. DỄ DÀNG | 57. DỄ DÀNG | 58. VÚ | 59.C | 60.A |
61.A | 62. LỢI NHUẬN | 63. DỄ DÀNG | 64. DỄ DÀNG | 65.A | 66. TẦNG | 67.C | 68. ĐỨC | 69. VÚ | 70.C |
71.A | 72.A | 73. DỄ DÀNG | 74.A | 75.A | 76.C | 77. VÚ | 78.C | 79.C | 80.C |
gì 221
41. VÚ | 42. DỄ DÀNG | 43.C | 44.C | 45.A | 46. TẦNG | 47. DỄ DÀNG | 48. DỄ DÀNG | 49. VÚ | 50. DỄ DÀNG |
51.A | 52. DỄ DÀNG | 53. DỄ DÀNG | 54.B | 55.A | 56.C | 57. DỄ DÀNG | 58.C | 59.A | 60. VÚ |
61. VÚ | 62. LỢI NHUẬN | 63. DỄ DÀNG | 64.A | 65.C | 66. TẦNG | 67. VÚ | 68.C | 69.D | 70. VÚ |
71.A | 72. LỢI NHUẬN | 73.A | 74. DỄ DÀNG | 75.A | 76.C | 77.A | 78. DỄ DÀNG | 79.C | 80.A |

> Nhấn F5 để thay đổi chi tiết
Năm 2019, bên cạnh phương thức xét tuyển và kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, xét kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM, magmareport.net cũng xây dựng quy trình xét tuyển lớp 12.
Xem thêm: Nêu những cách phòng bệnh dịch tả ở người? BÀI 3 Trang 49 SGK Sinh học 7
Khuyến khích:– Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương – Điểm trung bình chung năm học lớp 12 của 3 môn tổ hợp và đại học từ 18,0 trở lên.